🔍
Search:
THỈNH CẦU
🌟
THỈNH CẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 문제에 대한 실제 사정을 적어서 관청이나 공공 기관 등에 문제 해결을 바라며 내는 글.
1
ĐƠN THỈNH CẦU, ĐƠN XIN:
Đoạn văn viết về tình trạng thực của một vấn đề nào đó được gửi đến các cơ quan nhà nước hay văn phòng chính phủ với mong muốn được giải quyết.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 해 달라고 남에게 청하여 부탁하다.
1
THỈNH CẦU, NHỜ VÀ, XIN XỎ:
Thỉnh cầu (nhờ vả) người khác làm giúp điều nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원하다.
1
YÊU CẦU, THỈNH CẦU, ĐỀ NGHỊ:
Yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁.
1
SỰ THỈNH CẦU, ĐIỀU THỈNH CẦU:
Việc nhờ vả là hãy làm giúp việc nào đó. Hoặc điều nhờ vã đó.
-
Danh từ
-
1
다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구하는 내용을 적은 문서.
1
GIẤY THỈNH CẦU, GIẤY YÊU CẦU:
Giấy tờ ghi lại nội dung yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật...
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원함.
1
SỰ THỈNH NGUYỆN, SỰ THỈNH CẦU:
Sự yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람에게 일정한 행위를 요구할 수 있는 권리.
1
QUYỀN THỈNH CẦU, QUYỀN YÊU CẦU:
Quyền có thể yêu cầu hành vi nhất định đối với người nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 해 달라고 남에게 청하여 부탁함.
1
SỰ THỈNH CẦU, SỰ NHỜ VÀ, SỰ XIN XỎ:
Sự thỉnh cầu (sự nhờ vả) người khác làm giúp điều nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 일을 해 달라고 부탁하다.
1
THỈNH CẦU:
Nhờ vả làm giúp việc nào đó.
-
2
무엇을 달라고 부탁하다.
2
CẦU XIN, XIN:
Nhờ vả xin cái gì đó.
-
3
남을 초대하다.
3
MỜI:
Mời người khác.
-
4
잠이 들기를 기다리다.
4
CỐ GẮNG NGỦ:
Đợi chờ giấc ngủ đến.
-
Động từ
-
1
사정을 말하며 부탁하다.
1
THỈNH CẦU, VAN NÀI:
Nói ra sự tình và nhờ vả.
-
2
징계 처분을 받은 공무원이 그 처분에 따르지 않고 취소나 변경 등을 청구하다.
2
KIẾN NGHỊ, KHÁNG NGHỊ:
Việc cán bộ công chức bị xử phạt nhưng không tuân theo sự xử phạt đó mà yêu cầu hủy bỏ hoặc thay đổi...
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 이루어지도록 요청하는 내용을 적은 공식적인 문서.
1
ĐƠN THỈNH CẦU, ĐƠN YÊU CẦU, ĐƠN ĐỀ NGHỊ:
Văn bản mang tính chính thức ghi lại nội dung yêu cầu để việc nào đó đạt được.
-
Danh từ
-
1
다른 사람에게 부탁하거나 바라는 일.
1
LỜI THỈNH CẦU, LỜI CẦU XIN, LỜI KHẨN CẦU:
Việc nhờ hoặc mong người khác làm giúp.
-
Danh từ
-
1
사정을 말하며 부탁함.
1
SỰ THỈNH CẦU, SỰ VAN NÀI:
Việc nói ra sự tình và nhờ vả.
-
2
징계 처분을 받은 공무원이 그 처분에 따르지 않고 취소나 변경 등을 청구함.
2
SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ KHÁNG NGHỊ:
Việc cán bộ công chức bị xử phạt nhưng không tuân theo sự xử phạt đó mà yêu cầu hủy bỏ hoặc thay đổi...
🌟
THỈNH CẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청받다.
1.
ĐƯỢC MỜI:
Được thỉnh cầu đến sự kiện, cuộc họp, địa điểm... nào đó.
-
-
1.
직접 또는 간접으로 사람을 보내 특별히 청을 하다.
1.
KHẨN THỈNH:
Trực tiếp hoặc gián tiếp cử người thỉnh cầu một cách đặc biệt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
사람들에게서 돈이나 물건 등을 거두어 받다.
1.
TIẾP NHẬN:
Thu nhận tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
2.
다른 문화나 문물을 막지 않고 들어오게 하여 자기 것이 되게 하다.
2.
TIẾP THU, TIẾP NHẬN:
Không ngăn cản văn hóa hay văn vật khác mà cho vào và làm thành cái của mình.
-
3.
요구나 부탁 등을 들어주다.
3.
CHẤP NHẬN, TIẾP THU, ĐÓN NHẬN:
Nghe theo yêu cầu, thỉnh cầu...
-
4.
어떤 조직이나 단체 등의 구성원으로 들어오게 하다.
4.
TIẾP NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Cho vào làm thành viên của tổ chức hay đoán thể nào đó...
-
5.
어떤 사실, 상태 등을 인정하거나 이해하고 수용하다.
5.
ĐÓN NHẬN, NHÌN NHẬN, CHẤP NHẬN:
Công nhận hoặc hiểu và chấp nhận sự việc, tình trạng nào đó...
-
6.
의견이나 비판 등을 찬성하고 따르다.
6.
TIẾP THU:
Tán thành và tuân theo ý kiến hay sự phê phán...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청함.
1.
SỰ MỜI, LỜI MỜI:
Sự thỉnh cầu người khác đến địa điểm, cuộc họp hay sự kiện... nào đó.
-
Động từ
-
1.
제안이나 부탁 등이 한 번에 거절되어 받아들여지지 않다.
1.
BỊ GẠT BỎ, BỊ KHƯỚC TỪ, BỊ CỰ TUYỆT:
Lời đề nghị hay sự thỉnh cầu v.v... bị từ chối dứt khoát và không được tiếp nhận.
-
2.
소문이나 의혹, 주장 등이 강하게 부인되거나 더 이상 말해지지 않다.
2.
BỊ BÁC BỎ, BỊ CHỐI BỎ:
Tin đồn, sự nghi ngờ, hay quan điểm... bị phủ nhận một cách dứt khoát hoặc không được bàn luận thêm gì nữa.
-
☆☆
Động từ
-
1.
말하는 이가 듣는 이에게 어떠한 것을 줄 것을 요청하다.
1.
ĐÒI, ĐÒI HỎI:
Người nói thỉnh cầu người nghe cho cái gì đó.
-
Động từ
-
1.
이미 한 번 한 것을 다시 부탁하다.
1.
YÊU CẦU LẠI, TÁI ĐỀ NGHỊ:
Nhờ lại cái đã được làm một lần.
-
2.
회의에서 다른 사람이 제시한 의견에 찬성하여 자기도 그와 같이 요청하다.
2.
ĐỒNG TÌNH CÙNG ĐỀ NGHỊ, CÙNG THỐNG NHẤT YÊU CẦU:
Tán thành với ý kiến người khác đưa ra trong hội nghị và bản thân cũng thỉnh cầu như người đó.
-
3.
음악회나 공연 등에서 감명을 받아 연주나 공연을 한 번 더 요청하다.
3.
YÊU CẦU DIỄN LẠI, ĐỀ NGHỊ BIỂU DIỄN LẠI, ĐỀ NGHỊ HÁT LẠI:
Thấy xúc động trong cuộc biểu diễn hay buổi ca nhạc và yêu cầu biểu diễn hay công diễn thêm một lần nữa.
-
Danh từ
-
1.
이성에게 사랑을 구함.
1.
VIỆC TỎ TÌNH:
Việc thỉnh cầu tình yêu của người khác giới.
-
Động từ
-
1.
제안이나 부탁 등을 한 번에 거절하여 받아들이지 않다.
1.
GẠT BỎ, KHƯỚC TỪ, CỰ TUYỆT:
Từ chối dứt khoát và không tiếp nhận lời đề nghị hay sự thỉnh cầu v.v...
-
2.
소문이나 의혹, 주장 등을 강하게 부인하거나 더 이상 말하지 않다.
2.
BÁC BỎ, CHỐI BỎ:
Phủ nhận tin đồn, sự nghi ngờ, hay quan điểm... một cách dứt khoát hoặc không nói thêm gì nữa.
-
3.
운동 경기 등에서 상대를 손쉽게 이기다.
3.
HẤT CẲNG:
Chiến thắng đối phương trong thi đấu thể thao... một cách dễ dàng.
-
vĩ tố
-
1.
(아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.
1.
XIN HÃY, XIN CHO:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.
-
vĩ tố
-
1.
(아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.
1.
XIN HÃY, XIN CHO:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 해 달라고 남에게 청하여 부탁함.
1.
SỰ THỈNH CẦU, SỰ NHỜ VÀ, SỰ XIN XỎ:
Sự thỉnh cầu (sự nhờ vả) người khác làm giúp điều nào đó.